Công thức thì hiện tại đơn
I/We / you / they + V
She / he + V( s / es)
Dấu hiệu : có từ usually, always , sometimes,never,often ,rarely, seldom,every
VD: I do the homework
She plays badminton
Công thức hiện tại tiếp diễn:
Khẳng định : s + is / am / are + ving
Phủ định : s + is / am / are + not + ving
Câu hỏi : is / am / are + s + ving
Dấu hiệu có từ : now, at the moment, look , right now, at present, listen
VD : she is watering the trees ( +)
They are not going to shopping (-)
Is he leaning math ?
CT thì QK
Khẳng định :s+ V( ed / phân từ hai )
Phủ định : s+ didn't + V
Câu hỏi: did + s+ V
Dấu hiệu: yesterday, last, ago
VD: he watered the trees
She didn't clean the floor
Did she learn music?
Công thức ; QKTD
Khẳng định : s+ was / were + ving
Phủ định : s+ was/ were+ not + ving
Câu hỏi : was / were + s + ving
VD ; she was going to the movie
He was not buying flower
Were they eating dinner
Công thức: thì TL
Khẳng định: s+ will + v
Phủ định: s + won' t + v
Câu hỏi : will + s + v
Dấu hiệu : next , tomorrow
VD: I will play soccer
I won't read book
Will he eat dinner?
CT : thì HTHT
Khẳng định:s+ has/ have + p từ hai
Phủ định: s+ has / have + not + p từ hai
Câu hỏi: has / have + s + p từ hai
Dấu hiệu: since ,for , already, just,yet, ever,...
VD ; she has watered the trees
He hasn't played soccer
Have they watch tv
1/ hiện tại đơn:
a) ct: (+) S + V/ V(s/es) + Object…
(-) S do/ does + not + V +…
(?) Do/ Does + S + V?
b) cách sử dụng:
- Diễn đạt 1 thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại
- Chân lý, sự thật hiển nhiên
- Sự việc xảy ra trong tương lai. Cách này thường áp dụng để nói về thời gian biểu, chương trình hoặc kế hoạch đã đc cố định theo thời gian biểu
- Sử dụng trong câu đk loại 1
- Sử dụng trong 1 số cấu trúc khác
c) dấu hiệu nhận bik: Every day/week/month, always, constantly, often, normally, usually, sometimes, occasionally, seldom, never, onn Mondays/Sundays/.....
2/ hiện tại tiếp diễn:
a) ct: (+) S + am/ is/ are + V-ing
(-) S + am/ is/ are + not + V-ing
(?) Am/ Is/ Are + S + V-ing?
b) cách sử dụng:
- Diễn đạt 1 hành động đag xảy ra tại thời điểm nói
- Diễn tả 1 hành động hoặc sự việc nói chung đag diễn ra nhưng ko nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói
- Diễn đạt 1 hành động sắp xảy ra trong tương lai gần. Thường diễn tả 1 kế hoạch đã lên lịch sẵn
- Hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây sự bực mình hay khó chịu cho người nói
c) dấu hiệu nhận bik: Now, right now, at the moment, at present, at + h cụ thể, look!, listen!, keep silent!
3/ hiện tại hoàn thành:
a) ct: (+) S + has/have + V Past Participle
(-) S + has/have + not + V Past Participle
(?) Has/Have + S + V Past Participle ..?
b) cách sử dụng:
- Diễn đạt 1 hành động xảy ra ở 1 thời điểm ko xác định trong quá khứ
- Hành động lặp lại nhiều lần cho đến thời điểm hiện tại
- Diễn tả 1 hành động bắt đầu diễn ra trong quá khứ và vẫn còn tiếp diễn ở hiện tại
c) dấu hiệu nhận bik: Since + thời điểm trong quá khứ, for + khoảng thời gian, already, yet, just, recently, lately, so far, up to now, up to the present, up to this moment, until now, until this time, ever, never… before, in/over/during/for + the + past/last + time
4/ hiện tại hoàn thành tiếp diễn:
a) ct: (+) S + has/have + been + Ving
(-) S + has/have + not + been + Ving
(?) Has/Have + S + been + Ving?
b) cách sử dụng:
- Hành động đã kết thúc trong quá khứ, nhưng chúng ta qtâm tới kết quả tới hiện tại
- Nhấn mạnh đến sự liên tiếp của 1 hành động
c) dấu hiệu nhận bik: Since + mốc thời gian, for + khoảng thời gian, all + thời gian
5/ quá khứ tiếp diễn:
a) ct: (+) S + was/were + V-ing (+O)
(-) S + was/were + not + V-ing (+O)
(?) (Từ để hỏi) + was/were + S + V-ing (+O)?
b) cách sử dụng:
- Diễn đạt hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ
- Diễn đạt hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ
- Diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào
- Hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ và làm phiền đến người khác
c) dấu hiệu nhận bik: At + giờ + thời gian trong quá khứ, at this time + thời gian trong quá khứ, in + năm, in the past, while, when, at that time
6/ tương lai đơn:
a) ct: (+) S + will + V(nguyên thể)
(-) S + will not + V(nguyên thể)
(?) Will + S + V(nguyên thể)
b) cách sử dụng:
- Diễn đạt một quyết định tại thời điểm nói
- Đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời
- Diễn đạt dự đoán không có căn cứ
c) dấu hiệu nhận bik: In + thời gian, tomorrow, next day/next week/ next month/ next year, think/ believe/ suppose/…., perhaps, probably, promise
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247