(B1)
a. Are these sentences true(T) or false(F)?. (Những câu sau đúng hay sai?)
1. T 2. T 3. F 4. T
b. Find these expressions in the .... (Tìm những cách diễn đạt sau trong bài hội thoại. Kiểm tra xem chúng có nghĩa là gì)
1. Oh dear. Ôi trời ơi.
2. You’ll see. Rồi bạn sẽ thấy.
3. Come in. Mời vào.
4. Sure. Chắc chắn rồi/ Được.
(B3). Match the words with the school things. .... (Nối các từ với các đồ dùng học tập,sau đó nghe và nhắc lại)
Gợi ý:
1. b 2. e 3. j 4. d 5. c
6. i 7. f 8. a 9. g 10. h
(B4). Look around the class-what other things do you have .... (Nhìn quanh lớp học-Còn có thứ gì khác trong lớp không?Hỏi giáo viên của em. )
Gợi ý:
Student: What other things do you have in our classroom?
Teacher: Sure, There have many chalks on the table , one computer in the teacher desk.
Student: And the other objects?
Teacher: In your table , there have many guide-books , rulers, school kits….
1.
a) T T F T F
b) oh dear: ôi trời
you'll see: rồi bn sẽ thấy
come in: vào đi
sure: chắc chắn rồi
c) let's go to the cinema tonight!
sure. let's meet at 7 o'clock.
dịch: tối nay đi xem phim nhé!
chắc chắn rồi. gặp nhau lúc 7h tối nha.
3.1-b
2-e
3-j
4-d
5-c
6-i
7-f
8-a
9-g
10-h
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247