Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Tìm từ mới trong tiếng anh lớp 6 Unit 4...

Tìm từ mới trong tiếng anh lớp 6 Unit 4 (cont) lesson 3 A Closer Look 2 câu hỏi 64527 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Tìm từ mới trong tiếng anh lớp 6 Unit 4 (cont) lesson 3 A Closer Look 2

Lời giải 1 :

Bài này không có nhiều từ mới đâu bạn ơi. Mình chỉ ra một số từ có thể bạn thấy mới nhé!

modern (adj): hiện đại >

convenient (adj): thuận tiện

dry (adj): khô >

wide (adj): rộng >

comparative (adj): so sánh hơn

adjective / adj (n): tính từ

exciting (adj): thú vị

comfortable (adj): thoải mái

crowded (adj): đông đúc

neighbourhood (n): khu sống

Thảo luận

Lời giải 2 :

-Unit 4-

UNIT 4. MY NEIGHBOURHOOD

Nơi tôi sống

- statue /ˈstætʃ·u/ (n): tượng

- square /skweər/ (n): quảng trường

- railway station /ˈreɪl.weɪ ˌsteɪ.ʃən/ (n): nhà ga

- cathedral /kəˈθi·drəl/ (n): nhà thờ

- memorial /məˈmɔːr.i.əl/ (n): đài tưởng niệm

- left /left/ (n, a): trái

- right /raɪt/ (n, a): phải

- straight /streɪt/ (n, a): thẳng

- narrow /ˈner.oʊ/ (a): hẹp

- noisy /ˈnɔɪ.zi/ (a): ồn ào

- crowded /ˈkraʊ.dɪd/ (a): đông đúc

- quiet /ˈkwaɪ ɪt/ (a): yên tĩnh

- art gallery /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/ (n): phòng trưng bày các tác phẩm nghệ thuật

- backyard /ˌbækˈjɑːrd/ (n): sân phía sau nhà

- cathedral /kəˈθi·drəl/ (n): nhà thờ lớn, thánh đường

- convenient /kənˈvin·jənt/ (adj): thuận tiện, thuận lợi

- dislike /dɪsˈlɑɪk/ (v): không thích, không ưa, ghét

- exciting /ɪkˈsaɪ.t̬ɪŋ/ (adj): thú vị, lý thú, hứng thú

- fantastic /fænˈtæs·tɪk/ (adj): tuyệt vời

- historic /hɪˈstɔr ɪk/ (adj): cổ, cổ kính

- inconvenient /ˌɪn·kənˈvin·jənt/ (adj): bất tiện, phiền phức

- incredibly /ɪnˈkred·ə·bli/ (adv): đáng kinh ngạc, đến nỗi không ngờ

- modern /ˈmɑd·ərn/ (adj): hiện dại

- pagoda /pəˈɡoʊ·də/ (n): ngôi chùa

- palace /ˈpæl·əs/ (n): cung điện, dinh, phủ

- peaceful /ˈpis·fəl/ (adj): yên tĩnh, bình lặng

- polluted /pəˈlut/ (adj): ô nhiễm

- suburb /ˈsʌb·ɜrb/ (n): khu vực ngoại ô

- temple /ˈtem·pəl/ (n): đền, điện, miếu

- terrible /ˈter·ə·bəl/ (adj): tồi tệ

- workshop /ˈwɜrkˌʃɑp/ (n) phân xưởng (sản xuất, sửa chữa...)

Đây là toàn bộ từ mới trong unit 4 nhé m.n ^^

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247