Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 Các cao nhân giúp e cái bảng tiếng anh với...

Các cao nhân giúp e cái bảng tiếng anh với gồm có 12 thì với nhớ là có cả bất qui tắt, tobe, vát siu, động từ thường nữa nha, e cảm ơn nhiều ạ

Câu hỏi :

Các cao nhân giúp e cái bảng tiếng anh với gồm có 12 thì với nhớ là có cả bất qui tắt, tobe, vát siu, động từ thường nữa nha, e cảm ơn nhiều ạ

Lời giải 1 :

1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN - SIMPLE PRESENT:

Công thức:

Đối với động từ thường:

  • Khẳng định: S + V(s/es) + O
    Ex: I get up at 6 o’clock.
  • Phủ định: S + do not /does not + V_inf
    Ex: He doesn’t eat chocolate.
  • Nghi vấn: Do/Does + S + V_inf?
    Ex: Do you love me?

Đối với động từ "to be":

  • Khẳng định: S + am/is/are + O
    Ex: I am a student.
  • Phủ định: S + am/is/are + not + O
    Ex: I am not a student.
  • Nghi vấn: Am/is/are + S + O?
    Ex: Are you a student?

2. Thì hiện tại tiếp diễn - Present Continuous

Công thức:

  • Khẳng định: S + am/is/are + V_ing
    Ex: He is watching TV now. (Anh ấy đang xem ti vi)
  • Phủ định: S + am/is/are + not + V_ing
    Ex: He is not doing his homework now. (Anh ấy không đang làm bài tập)
  • Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V_ing?
    Ex: Is she studying English? (Có phải cô cấy đang học tiếng Anh? )

3. Thì hiện tại hoàn thành - Present Perfect

Công thức:

  • Khẳng định: S + have/has + V3/ed + O
    Ex: I have done my homework. (Tôi hoàn thành xong bài tập)
  • Phủ định: S + have/has+ not + V3/ed + O
    Ex: I haven’t done my homework. (Tôi chưa làm xong bài tập)
  • Nghi vấn: Have/has + S + V3/ed + O?
    Ex: Have you done your homework? (Em đã làm xong bài tập về nhà chưa ?)

4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn - Present Perfect Continuous

Công thức:

  • Khẳng định: S + have/has + been + V_ing
    Ex: He has been running all day. (Anh ấy đã chạy liên tục cả ngày)
  • Phủ định: S + have/has + not + been + V_ing
    Ex: He has not been running all day. (Anh ấy không chạy liên tục cả ngày)
  • Nghi vấn: Has/ Have + S + been+ V_ing?
    Ex: Has he been running all day? (Có phải anh ấy đã chạy liên tục cả ngày? )

5. Thì quá khứ đơn - Simple Past:

Công thức:

Đối với động từ "To be"

  • Khẳng định: S + was/were + O
    Ex: I was tired yesterday. (Ngày hôm qua tôi đã rất mệt)
  • Phủ định: S + was/were + not + O
    Ex: The supermarket was not full yesterday. (Ngày hôm qua, siêu thị không đông)
  • Nghi vấn: Was/were + S + O?
    Ex: Were you absent yesterday? (Hôm qua bạn vắng phải không?)

Đối với động từ thường

  • Khẳng định: S + V2/ed + O
    Ex: I saw Peter yesterday. (Ngày hôm qua tôi đã nhìn thấy Peter)
  • Phủ định: S + didn’t + V_inf + O
    Ex: I didn’t go to school yesterday. (Ngày hôm qua tôi đã không đi học)
  • Nghi vấn: Did + S + V_inf + O?
    Ex: Did you visit Mary last week? (Tuần trước bạn đến thăm Mary phải không ?)

6. Thì quá khứ tiếp diễn - Past Continuous Tense

Công thức:

  • Khẳng định: S + was/were + V_ing + O
    Ex: She was watching TV at 8 o’clock last night. (Tối hôm qua lúc 8 giờ cô ấy đang xem tv)
  • Phủ định: S + was/were + not + V_ing + O
    Ex: She wasn’t watching TV at 8 o’clock last night. (Tối hôm qua lúc 8 giờ cô ấy không xem tv)
  • Nghi vấn: Was/were + S + V_ing + O?
    Ex: Was she watching TV at 8 o’clock last night? (Có phải tối hôm qua lúc 8 giờ cô ấy đang xem TV?)

7. Thì quá khứ hoàn thành - Past Perfect

Công thức:

  • Khẳng định: S + had + V3/ed + O
    Ex: The storm had attacked my city before last night. (Cơn bão đã tấn công thành phố trước tối hôm qua)
  • Phủ định: S + had + not + V3/ed + O
    Ex: The storm hadn’t attacked my city before last night. (Cơn bão đã chưa tấn công thành phố trước tối hôm qua)
  • Nghi vấn: Had + S + V3/ed + O?
    Ex: Had you left home befor 2015? (Có phải bạn đã bỏ nhà đi trước năm 2015?)

8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn - Past Perfect Continuous

Công thức:

  • Khẳng định: S + had been + V_ing + O
    Ex: She had been watching films. (Cô ấy đã đang xem phim)
  • Phủ định: S + had + not + been + V_ing + O
    Ex: She hadn’t been watching film. 
  • Nghi vấn: Had + S + been + V_ing + O? 
    Ex: Had she been watching films? (Có phải cô ấy đã đang xem phim?)

9. Thì tương lai đơn - Simple Future

Công thức:

  • Khẳng định: S + will/shall/ + V_inf + O
  • Phủ định: S + will/shall + not + V_inf + O
  • Nghi vấn: Will/shall + S + V_inf + O?

10. Thì tương lai gần - Near Future

Công thức:

  • Khẳng định: S + am/is/are + going to + V-inf
  • Phủ định: S + am/is/are + not + going to + V-inf
  • Nghi vấn: Am/is/are + S + going to + V-inf?

11. Thì tương lai tiếp diễn - Future Continuous

Công thức:

  • Khẳng định: S + will/shall + be + V-ing
  • Phủ định: S + will/shall + not + be + V-ing
  • Nghi vấn: Will/shall + S + be + V-ing?

12. Thì tương lai hoàn thành - Future Perfect

Công thức:

  • Khẳng định: S + will/shall + have + V3/ed
  • Phủ định: S + will/shall + not + have + V3/ed
  • Nghi vấn: Will/shall + S + have + V3/ed?

Những cái cần có động từ tobe và động từ thường mik đã ghi ra rõ rồi nhé!!!

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. Thì hiện tại đơn –  Present simple

Công thức với Động từ thường

  • Khẳng định: S + V(s/es) + O
  • Phủ định: S + do/does not + V_inf + O
  • Nghi vấn: Do/Does + S + V_inf + O?

Công thức với Động từ tobe:

  • Khẳng định: S + am/is/are + O.
  • Phủ định: S + am/is/are  not + O.
  • Nghi vấn: Am/is/are + S+ O?                                                                                                          2. Thì hiện tại tiếp diễn – Present continuous tenseCông thức:
    • Khẳng định: S + am/is/are + V_ing + …
    • Phủ định: S + am/is/are not + V_ing + …
    • Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V_ing + …?                                                                                3. Thì hiện tại hoàn thành – Present perfect tenseCông thức:
      • Khẳng định: S + has/have + V3/ed + O
      • Phủ định: S + has/have not + V3/ed + O
      • Nghi vấn: Have/has + S + V3/ed + O?                                                                        4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present perfect continuous tenseCông thức:
        • Câu khẳng định: S + has/have been + V_ing
        • Câu phủ định: S + has/have not been + V-ing
        • Câu nghi vấn:  Have/Has + S + been + V-ing?                                                       5. Thì quá khứ đơn – Past simple tenseCông thức với Động từ thường
          • Câu khẳng định: S + V2/ed + O
          • Câu phủ định: S + did not + V_inf + O
          • Câu nghi vấn: Did + S + V_inf + O ?
          Công thức với Động từ tobe:                                                                         6. Thì quá khứ tiếp diễn – Past continuous tense

          Công thức:

          • Câu khẳng định: S + were/ was + V_ing + O
          • Câu phủ định: S + were/was+ not + V_ing + O
          • Câu nghi vấn: Were/was+S+ V_ing + O?                                                 7. Thì quá khứ hoàn thành – Past perfect tenseCông thức:
            • Câu khẳng định: S + had + V3/ed + O
            • Câu phủ định: S + had + not + V3/ed + O
            • Câu nghi vấn: Had + S + V3/ed + O?                                              8 . Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past perfect continuous tense Công thức:
              • Câu khẳng định: S + had been + V_ing + O
              • Câu phủ định: S + had + not + been + V_ing + O
              • Câu nghi vấn: Had + S + been + V_ing + O? ​
          • Câu khẳng định: S + was/were + O
          • Câu phủ định: S + were/was not + O
          • Câu nghi vấn: Was/were + S + O?                                                           9. Thì tương lai đơn – Simple future tenseCông thức:
            • Câu khẳng định: S + shall/will + V(infinitive) + O
            • Câu phủ định: S + shall/will + not + V(infinitive) + O
            • Câu nghi vấn: Shall/will+S + V(infinitive) + O?                                 10. Thì tương lai tiếp diễn – Future continuous tenseCông thức:
              • Câu khẳng định: S + will/shall + be + V-ing
              • Câu phủ định: S + will/shall + not + be + V-ing
              • Câu nghi vấn: Will/shall + S + be + V-ing                             11. Thì tương lai hoàn thành – Future perfect tenseCông thức:
                • Câu khẳng định: S + shall/will + have + V3/ed
                • Câu phủ định: S + shall/will not + have + V3/ed        12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – Future perfect continuous tenseCông thức:
                  • Câu khẳng định: S + shall/will + have been + V-ing + O
                  • Câu phủ định: S + shall/will not+ have + been + V-ing
                  • Câu ghi vấn: Shall/Will + S+ have been + V-ing + O?
                • Câu nghi vấn: Shall/Will+ S + have + V3/ed?

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247