I.
1.helded
2.put
3.ran
4.drank
5.drove
6.was/were
7.went
8.bought
9.took
10.gave
II.
1.do...live/live
2.is....doing/watering
3.is.....doing/is
4.are
5.playing/playing
6.watches
7.go/have/am/visit
8.does...go
9.did...go
10.do...get up
11.went
12.did....do
13.didn't borrow
14.lived
15.played
III.
play:chess,tennis,table tennis,volleyball
do:boxing,aerobics,karate
go:running,cycling,fishing,swimming, skiing
IV.
1. do you play outdoors every day?
2.what do you do at break time at school?
3.who is your favorite singer?
4.there are 40 students in my class
5.I am in class 6A
6.what sports can Duong do?
7.what happened last week?
8.did you do any sports last week?
9.who is going to learn karate?
10.she bought this book last year
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247