+ danh từ
*bệ, dài
*giàn (thợ xây tường...)
Eg : hanging stage-giàn treo
*bàn soi (kính hiển vi)
*sân khấu; nghề kịch, kịch
Eg:to go on the stage-trở thành diễn viên
to quit the stage-rời bỏ nghề kịch, rời bỏ sân khấu; (bóng) chết;
to put a play on stage đem trình diễn một vở kịch
*vũ đài, phạm vi hoạt động, khung cảnh hoạt động
Eg:to quit the stage of politics-rời khỏi vũ đài chính trị
a larger stage opened to him-một phạm vi hoạt động lớn hơn đã mở ra cho anh ta
*giai đoạn
a critical stage-giai đoạn nguy kịch
-đoạn đường, quãng đường, trạm
to travel be easy stages-đi từng quãng ngắn một; đi một quãng lại nghỉ
*(vật lý) tầng, cấp
amplifier stage-tần khuếch đại
*(địa lý,địa chất) tầng
*(như) stagecoach; (Mỹ) xe buýt
+ ngoại động từ
*đưa (vở kịch) lên sân khấu
*dàn cảnh; sắp xếp, tổ chức; mở (cuộc tấn công)
to stage a demonstration-tổ chức một cuộc biểu tình
to stage an offensive-mở một cuộc tấn công
+ nội động từ
*dễ đóng, dễ đưa lên sâu khấu (kịch)
Eg :this play does not stage well-vở này khó đóng
*đi bằng xe ngựa chở khách
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247