1. hurt => hurts (chủ ngữ "Sitting close to the laptop's screen" số ít)
2. How's => What's (What's wrong with you?: Có chuyện gì với cậu vậy?)
3. obesity => obese (make sb + adj; "obesity" là danh từ)
4. Eating => Eat (câu mệnh lệnh, V_nguyên thể đứng đầu câu)
5. a => an (an + u/e/o/a/i_N)
6. more => less (xem ti vi ít thôi)
7. but => so (Tôi đã uống 3 cốc bia rồi, vì thế tôi bị đau đầu)
1. hurt => hurts
2. How's => What's
3. obesity => obese
4. Eating => Eat
5. a => an
6. more => less
7. but => so
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247