1.Shorter than
so sánh hơn tính từ ngắn
2.wider than
so sánh hơn tính từ ngắn
3.higher than
so sanh hơn tính từ ngắn
4.larger than
so sanh hơn tính từ ngắn
5.more modern than
so sánh hơn tính từ dài
7.more expensive than
so sánh hơn tính từ dài
8.better than
9.more delicous than
so sánh hơn tính từ dài
10.nicer
so sánh hơn tính từ ngắn
1. shorter than
2. wider than
3. higher than
4.larger than
5.more mordern than
6.nosier and more crowded than
7.more expensive than
8.better than
9. more delicous than
10.nicer than
`-` so sánh hơn
`-` S + V + adj / adv ( ngắn )"er "+ than + N
`-` S + V + more + adj / adv (dài ) + than + N
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247