6. D. cycling/to improve (love + V-ing: yêu thích làm gì; It's a good way to V: Đó là một cách tốt để làm gì)
7. B. to cook (find it + adj + to V: nhận thấy làm việc gì như thế nào)
8. A. sore throat: đau họng (Dịch: "Sao bạn lại quàng cái khăn dày này thế, Rosie?" - "Tớ bị đau họng và nó sẽ tốt hơn khi cổ tớ được ấm.")
9. B. cough: cơn ho (sound: nghe có vẻ -> có thể nghe được nên là cough)
10. B. because: bởi vì (Dịch: Fred bj đau răng bởi vì cậu ấy ăn rất nhiều đồ ngọt)
11. D. was built (over 2 hundred years ago: hơn 200 năm trước -> thì quá khứ đơn)
12. B. are sold (Cấu trúc câu bị động với thì hiện tại đơn: S + am/is/are + V quá khứ phân từ)
13. D. are kept (Cấu trúc câu bị động với thì hiện tại đơn: S + am/is/are + V quá khứ phân từ; relics là chủ ngữ số nhiều nên dùng are)
14. C. was built: đã được xây dựng (in 1070 -> thì quá khứ đơn; Cấu trúc câu bị động với thì quá khứ đơn: S + was/were + V quá khứ phân từ)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247