8. have played
`=>` thì hiện tại hoàn thành:(có "this is the first time" S+have/has+V_3/V_ed+O...
9. has just gone
`=>` thì hiện tại hoàn thành:(có "just") S+have/has+V_3/V_ed+O...
10. was- have read
`=>` vế sau là thì hiện tại hoàn thành (có "twice") S+have/has+V_3/V_ed+O...
nên vế trước chia quá khứ đơn (dạng tobe) S+was/were+O...
11. Have you ever sung
`=>` thì hiện tại hoàn thành:(có "ever") Have/Has+S+V_3/V_ed+O...?
12. hasn't finished
`=>` thì hiện tại hoàn thành:(có "yet") S+have/has+not+V_3/V_ed+O....
13. was decorated
`=>` Câu bị động thì quá khứ đơn S+was/were+V_3+O...
14. is cleaned
`=>` Câu bị động thì hiện tại đơn:S+is/am/are+V_3
15. make/do
`=>` would rather+V_0+than+V_0
16. staying - socialize
`=>` verb of liking (prefer)+V_ing
to+V_0
17. Does he rarely go...?
`=>` Thì hiện tại đơn (có "rarely"-trạng từ chỉ tần suất) Do/Does+S+V_0+O...?
18. swim
`=>` Thì hiện tại đơn (chỉ sự thường xuyên) S+V(V_0/V_es/V_s)+O...
19. didn't meet
`=>` Thì quá khứ đơn (có "last year")S+didn't+V_0+O...
20. doing
`=>` verb of liking (adore)+V_ing
21. didn't have
`=>` Thì quá khứ đơn (có "30 years ago")S+didn't+V_0+O...
22. was talking
`=>` Thì quá khứ tiếp diễn (có "while" đứng trước mệnh đề là thì quá khứ đơn)
S+was/were+V_ing+O...
$@Maruko-chan$ TvT
`8` have played
`=>` This is the first time + S + has / have + Vpp + O : Đó là lần đầu tiên ai đó làm việc gì đó
`9` has just gone
`=>` Just `-` thì hiện tại hoàn thành :
`-`S + has / have + Vpp + O
`10` is / have read
`=>` Diễn tả `1` sự thật hiển nhiên nên dùng thì hiện tại đơn : S + is / are / am + O
`=>` Twice `-` thì hiện tại hoàn thành :
`-`S + has / have + Vpp + O
`11` Have you ever sung
`=>` Ever `-` thì hiện tại hoàn thành :
`-` Has / have + S + Vpp + O ?
`12` hasn't finished
`=>` Yet `-` thì hiện tại hoàn thành :
`-`S + has / have + not + Vpp + O
`13` was decorated
`=>` Last week `-` Phòng không thể tự trang trí được nên là bị động thì quá khứ đơn :
`-` S + was / were + Vpp + ( by + O )
`14` is cleaned
`=>` Everyday `-` Phòng không thể tự chùi được nên là bị động thì hiện tại đơn :
`-` S + is / are / am + Vpp + ( by + O )
`15` make / do
`=>` S + would rather + V ( bare ) + than + V ( bare ) : thích làm việc gì hơn làm việc gì
`16` staying / socializing
`=>` S + prefer + Ving + to + Ving : Yêu thích làm việc gì đó hơn làm việc gì đó
`17` Does he rarely go
`=>` Rarely `-` thì hiện tại đơn : Do / Does + S + V + O ?
`18` swimming
`=>` Go swimming : đi bơi
`19` haven't met
`=>` Since last year `-` thì hiện tại hoàn thành :
`-` S + has / have + not + Vpp + O
`20` doing
`=>` Adore + Ving : Yêu thích làm việc gì đó
`21` didn't have
`=>` `30` years ago `-` thì quá khứ đơn :
`-` S + did + not + V + O
`22` was taking
`=>` Quá khứ đơn + while + quá khứ tiếp diễn :
`-` S + was / were + Ving + o
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247