2. Despite/ working/ hard/, he/not get/ good grades/ English.
A.Despite the fact that working hardly, he didn't get good grades in English
B.Despite working hard, he didn't get good grades in English.
C.Despite working hard, he didn't get good grades at English.
D.Despite working hardly, he didn't get good grades in English.
`->` CT: Despite+ noun/ noun phrase/ V-ing, S + V + …
Dịch: Mặc dù làm việc chăm chỉ nhưng anh ấy không đạt điểm cao trong môn tiếng Anh.
3. My family/ have/custom/visit/ pagodas/ the first day/ lunar New Year.
A.My family has a custom to visit pagodas on the first day of the lunar New Year.
B.My family has a custom of visiting pagodas on the first day of the lunar New Year.
C.My family has a custom to visit pagodas in the first day of the lunar New Year.
D.My family has a custom of visiting pagodas in the first day of the lunar New Year.
`->` CT: has a custom of sth...: có phong tục gì đó...
`->` on the first day... (day chỉ ngày tháng dùng on): vào ngày đầu tiên...
Dịch: Gia đình tôi có phong tục đi lễ chùa vào ngày mùng một Tết.
`banthamkhao`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247