2. Visited( dấu hiệu nhận biết last weeken, thì quá khứ đơn)
3.has broken
4.have forgotten
5.has worked( có " for"⇒thì hiện tại hoàn thành)
6.has been( có" since"⇒thì hiện tại hoàn thành)
7.have you( có" ever"⇒thì hiện tại hoàn thành)
8.have never lived( có "never"⇒thì hiện tại hoàn thành)
9.didn't clean
10.wrote( có " last week"⇒ thì quá khứ đơn)
2.
1.we do not write( this month⇒thì hiện tại đơn)
2.has visited(việc bà của anh ấy đi 15 đất nước đã diễn ra trong quá khứ và đã hoàn thành⇒thì hiện tại hoàn thành)
3.ate(yesterday⇒ thì quá khứ đơn)
4.read( last week⇒quá khứ đơn)
5.swam(in1995⇒quá khứ đơn)
6.have you ever played( có ever⇒thì hiện tại hoàn thành)
7.has taught(có since⇒thì hiện tại hoàn thành)
8.I do not drink(today⇒thì hiện tại đơn)
9.saw( last august⇒thì quá khứ đơn)
10.climb( thì hiện tại đơn)
#sonnguyenvan
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247