1. carefully
2. quietly
3. a kind
4. extremely
5. quickly
6. terrible
7. slowly
8. beautiful và beautifully
9. happily
10. careful
11. well và badly
12. terrible và seriously
13. awful và heavily
14. properly,dirty,dirty
15. happy, badly
16. clearly, suddenly
17. safe, carefully
18. cheerful, colorfully
19. nervous, angrily
20. recently, unhappy, sadly
trạng từ (thêm đuôi ly) thường đi cùng với verb
1 carefully
2quietly
3helping
4extremely
5quickly
6(terrible
7slowly)
8beautiful,beautifully
9happily
10careful
11 well,badly
12terrible,seriously
13awful/,heavily
14properly),dirty,dirtily
15(happy,bad/
16clearly,sudden
17safely,carefully
18cheerfully
19nervous,angrily
20
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247