1. tanh tách, lạch cạch, cộc cộc, rộp rộp, tinh tinh
2. a) nho nhỏ, be bé,
1. Mô phỏng âm thanh tự nhiên: róc rách (tiếng suối chảy), vi vu, ào ào (tiếng gió thổi), lộp độp, rào rào (tiếng mưa rơi)
2. Mô phỏng tính chất nhỏ bé: be bé, bé bỏng, nho nhỏ, li ti, nhỏ nhặt,
3. Mô phỏng tính chất giảm nhẹ: đo đỏ, nhè nhẹ, khe khẽ, trăng trắng, đèm đẹp
4. Mô phỏng tính chất nhấn mạnh: sạch sành sanh, đùng đùng, hãi hùng, gớm ghiếc, xấu xí
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247