1. official
=> trước danh từ cần tính từ
2. depend
=> have to V
3. officially
=> bổ ngữ cho động từ cần trạng từ
4. impressed
=> chủ ngữ cảm thấy điều gì -> tobe+adj(đuôi ed not ing)
5. visitors
=> sau a lot of cần danh từ
6. tropical
=> trước danh từ cần tính từ
7. corresponded
=> have Vp2
8. Islamic
=> trước danh từ cần tính từ
9. peacefully
=> bổ nghĩa cho động từ cần trạng từ
10. religious
=> sau tobe ở đây cần tính từ
$1.$ official
- Trước danh từ: tính từ.
$→$ official (adj.): chính thức.
$2.$ dependent
- have to/ has to + V (Bare): phải làm gì.
$→$ dependent (v.): phụ thuộc.
$3.$ officially
- Trước động từ thường là một trạng từ bổ nghĩa.
$→$ officially (adv.): chính thức.
$4.$ impressed
- Chủ thể không gây ra hành động.
$→$ Câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + (not) + V (PII) + (by O).
$5.$ visitors
- A lot of + Danh từ số nhiều đếm được.
$→$ visitor (n.): khách tham quan.
$6.$ tropical
- Trước danh từ: tính từ.
$→$ tropical (adj.): nhiệt đới.
$7.$ corresponded
- S + have/ has + V (Pii).
$8.$ Islamic
- Trước danh từ: tính từ.
$→$ Islamic (adj.): thuộc về Hồi giáo.
$9.$ peacefully
- Trước động từ thường là một trạng từ bổ nghĩa.
$→$ peacefully (adv.): một cách yên bình.
$10.$ religious
- S + to be + adj.
$→ religious (adj.): thuộc về tôn giáo, theo đạo.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247