1. We are eating a lot of sweets at the moment.
2. He is driving a car at present.
3. Joana is playing her toys with Peter.
4. My friends are planting a tree in the park.
5. I am meeting my cousin on Monday.
6. They are reading an interesting article.
7. They are swimming in the lake.
8. I am studying maths now.
9. She is watching a comedy on tv.
10. You're flying a plane at the moment.
cấu trúc:
thì hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + V_ing
- i + am + V_ing
- he/she/it/danh từ số ít/danh từ ko đếm được + is + V_ing
- you/we/they/danh từ số nhiều + are + V_ing
dấu hiệu nhận biết: now, at the moment, right now, at present,...
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247