1. Was
Dùng thì QKĐ: S + was/were
2. Was having
When + S + QKĐ+...,+ S + QKTD +.....
3. Take
Sau Should + V
4. Reading
Vì sau Fancy + V-ing
5. Have not finished
Dựa vào dấu hiệu: Yet (ta dùng thì hiện tại hoàn thành)
`1 ` : was
` -` QKĐ tobe : S + was / were + ...
` - ` Lang Lieu là tên riêng ( số ít ) nên đi với be trong quá khứ là was
`2 ` : were having
` - ` Ta chia thì QKTD : S + was / were + V-ing
`- ` When + S + V-ed / V2 , S + was / were + V-ing
` 3 ` : take
` - ` S + should + V nguyên mãu : Ai đó nên làm gì
` 4 ` : reading
` -` S + fancy / fancies + V-ing
` 5 ` : haven't finished
` -` HTHT + yet : S + haven't / hasn't + VPII + yet
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247