Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Put the verbs in brackets in past simple or past...

Put the verbs in brackets in past simple or past continuous. 1. While Tom (read) ________, Mai Ly (watch) _________ a documentary on TV. 2. Nobody (listen) __

Câu hỏi :

Put the verbs in brackets in past simple or past continuous. 1. While Tom (read) ________, Mai Ly (watch) _________ a documentary on TV. 2. Nobody (listen) ________while the teacher (explain) _________the tenses. 3. While we (do) _________ a sight-seeing tour, our friends (lie) ____ on the beach. 4. The boys (swim) ______ while the girls (sunbathe) _________ 5.Last night I ____________ when suddenly I ____________ a shout. (read - hear) 6.The postman ____________ while I ____________ lunch. (come - have) CẦN GẤP

Lời giải 1 :

`1` was reading / was watching

`=>` While + quá khứ tiếp diễn , quá khứ tiếp diễn : Diễn tả `2` hành động diễn ra song song với nhau trong quá khứ 

`-` Tạm dịch : Khi Tôm đang đọc , Mai Ly xem phim tài liệu ở TV 

`2`  listened / was explaining 

`=>` Quá khứ đơn + while + quá khứ tiếp diễn : Khi `1` hành động đang diễn ra trong quá khứ thì `1` hành động khác xen vào 

`-` Tạm dịch : Không ai nghe khi cô giáo đang giảng bài 

`3` were doing / were lying 

`=>` While + quá khứ tiếp diễn , quá khứ tiếp diễn : Diễn tả `2` hành động diễn ra song song với nhau trong quá khứ 

`-` Tạm dịch : Khi chúng tôi đang ngắm cảnh , bạn của chúng tôi thì ở trên biển 

`4`  were swimming / were sunbathing

`=>` While + quá khứ tiếp diễn , quá khứ tiếp diễn : Diễn tả `2` hành động diễn ra song song với nhau trong quá khứ 

`-` Tạm dịch : Con trai đang bơi trong khi con gái  đang tắm nắng  

`5` was reading / heard

`=>` Quá Khứ tiếp diễn + when + quá khứ đơn : Khi  `1` hành động đang diễn ra trong quá khứ thì `1` hành động khác xen vào 

`-` Tạm dịch : Tối qua khi tôi đang đọc thì đột nhiên tôi nghe tiếng thét 

`6` came / was having 

`=>` Quá Khứ đơn + while + quá khứ tiếp diễn : Khi  `1` hành động đang diễn ra trong quá khứ thì `1` hành động khác xen vào 

`-` Tạm dịch : Người đưa thư đến trong khi tôi đang ăn trưa

`=>` Thì quá khứ tiếp diễn : 

`(+)` S + was / were + Ving + O 

`(-)` S + was / were + not  + Ving + O 

`(?)` Was / were + S +  Ving + O ? 

`=>` Thì quá khứ đơn : 

`(+)` S + Ved / V2 + O 

`(-)` S + didn't + V + O 

`(?)` Did + S + V + O ? 

Thảo luận

-- mod ơi, nếu một người bị khóa acc rồi, mà mình vẫn tiếp tục báo cáo thì người đó có bị tăng tội không ạ?
-- Có nhé bạn
-- dạ vâng cảm ơn mod.
-- Ko có chi :3

Lời giải 2 :

Past simple and Past continuous ( Thì quá khư đơn và thì quá khứ tiếp diễn

1. Was reading / Was reading

=> 2 hành động diễn ra song song, cùng lúc

2.  Was listening / Was explaining

=> 2 hành động diễn ra song song, cùng lúc

3.  Were doing / Was lying

=> 2 hành động diễn ra song song, cùng lúc

4. Were swimming / Were sunbathing

=> 2 hành động diễn ra song song, cùng lúc

5. Was reading / Heard

=> Hành động ngắn cắt ngang hành động dài

6. Came / Was having

=> Hành động ngắn cắt ngang hành động dài

Công thức:

Past continuos ( Thì quá khứ tiếp diễn)

(+) S + was / were + Ving + O 

(-) S + was / were + not  + Ving + O 

(?) Was / were + S +  Ving + O ? 

=> Thì quá khứ đơn ( Thì quá khứ đơn)

 S + Ved / V2 + O 

(-) S + didn't + V + O 

(?) Did + S + V + O ?

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247