1. flight (danh từ của fly - chuyến bay)
2. relationship (mối quan hệ)
3. step back? câu này mình không chắc
4. choice (lựa chọn)
5. forgiven (tha thứ)
6. direction (phương hướng)
7. careful (cẩn thận)
8. personality (tính cách)
`44.` flight
- Có mạo từ "the" đứng trước nên ta cần điền một danh từ
`45. `relationship
- Có mạo từ "a" đứng trước nên ta cần điền một danh từ (hoặc một cụm danh từ)
- Do đã có good là tính từ rồi nên ta cần điền một danh từ
`46.` backwards
- V + adv
- walk backwards: đi giật lùi
`47. `chosen
- Thì HTHT
- Do có have đứng trước rồi nên ta cần điền VpII
`48.` forgiveness
- Mạo từ "a" đứng trc nên ta cần điền một danh từ
`49.` direction
- Cần điền một danh từ
- which (sự lựa chọn)
`50.` careful
- be + adj
- Be careful!: Hãy cẩn thận
`51.` personality
- Mạo từ "a" đứng trước nên ta cần điền một danh từ (hoặc một cụm danh từ)
- Do đã có great là tính từ rồi nên ta cần điền một danh từ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247