4. arranged
-> last Friday (QKĐ)
5. has taken
-> since 2008 (HTHT)
6. were playing
-> while QKTD, QKĐ
7. come
-> each year (HTĐ, S Vs/es)
8. are performed
-> bị động HTĐ is/am/are V3/ed
9. to attend
-> recommend sb to V : khuyên, đề xuất ai làm gì
10. preparing
-> busy Ving : bận làm gì
$4.$ arranged.
- "last Friday": mốc thời gian trong quá khứ.
$→$ Thì quá khứ đơn: S + V (-ed/ bất quy tắc).
$5.$ has taken.
- "since 2008": mốc thời gian.
$→$ Thì hiện tại hoàn thành: $S$ + has (I, He, She, It, Danh từ số ít) $/$ have (We, You, They, Danh từ số nhiều) + V (Pii) + O.
$6.$ were playing.
- While + Thì quá khứ tiếp diễn, Thì quá khứ đơn.
- Kết hợp thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào.
+ Hành động đang xảy ra dùng thì quá khứ tiếp diễn: S + was/ were + V-ing.
+ Hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn: S + (-ed/ bất quy tắc).
$7.$ come.
- "Each year": tần suất của hành động lặp đi lặp lại.
$→$ Thì hiện tại đơn (Với động từ thường): $S$ $+$ $V$ $(s/es).$
+ I, You, We, They, Danh từ số nhiều: giữ nguyên động từ.
+ He, She, It, Danh từ số ít: Thêm "s" hoặc "es" sau động từ.
$8.$ are performed.
- Chủ thể không gây ra hành động.
$→$ Câu bị động.
- Vì đây là thì hiện tại đơn.
$→$ Câu bị động thì hiện tại đơn: S + am/ is/ are + (not) + V (PII) + (by O).
$9.$ to attend.
- recommend someone + to V (v.): đề xuất ai đó làm gì.
- attend (v.): tham dự.
$10.$ preparing.
- prepare (v.): chuẩn bị.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247