Trang chủ Toán Học Lớp 5 I. Hàng của số thập phân - Đọc, viết số...

I. Hàng của số thập phân - Đọc, viết số thập phân 1. Số 8,016 được đọc là: A. Tám phẩy mười sáu. C. Tám phẩy không trăm mười sáu. B. Tám phẩy mười sáu phần tră

Câu hỏi :

I. Hàng của số thập phân - Đọc, viết số thập phân 1. Số 8,016 được đọc là: A. Tám phẩy mười sáu. C. Tám phẩy không trăm mười sáu. B. Tám phẩy mười sáu phần trăm. D. Tám phẩy không nghìn mười sáu. 2. Số thập phân gồm có “mười đơn vị, bảy phần nghìn” viết là: A. 10,7 B. 10,07 C. 10,0007 D. 10, 007 3. Số thập phân có mười bảy đơn vị, năm phần trăm, ba phần nghìn được viết là: A. 17,53 B. 17,053 C. 17,530 D. 170,53 4. Mười chín đơn vị, hai phần trăm được viết là: A. 19,200 B. 19,2 C. 19,002 D. 19,02 5. Số thập phân có bốn nghìn không trăm linh sáu đơn vị, hai phần trăm được viết là: A. 4006,200 B. 4060,02 C. 4006,02 D. 4600,02 6. Chữ số 9 trong số thập phân 26,958 có giá trị là: A. 9 B. 9 C. 9 D. 9 1000 100 10 10000 7. Chữ số 7 trong số thập phân 23,547 có giá tr ị là: A. 7 B. 7 C. 7 D. 7 10 100 1000 10000 8. Chữ số 7 trong số thập phân 12,2075 có giá trị là? A. 7 B. 7 C. 7 D. 7 1000 10 100 10000 9. Chữ số 4 trong số thập phân 23,547 có giá tr ị là: A. 4 B. 4 C. 4 D. 4 10 100 1000 10000 10. Phân s ố thập phân 634 được viết dưới dạng số thập phân là: 10 A. 0,0634 B. 0,634 C. 6,34 D. 63,4 11. Hỗn số 5 6 được viết dưới dạng số phân s ố là: 100 A. 5,60 B. 5,600 C. 5,06 D. 5,006 Việc học tốt nhất cần chú tr ọng đến quá trình chứ không ph ải kết quả 1 Tự ôn bài môn Toán l ớp 5 12. Hỗn số 4 5 được viết thành phân s ố là: 7 A. 33 B. 39 C. 27 7 7 7 13. Hỗn số 5 9 viết dưới dạng số thập phân là: 1000 A. 5,900 B. 5,09 C. 5,009 14. Hỗn số 3 2 được chuyển thành phân s ố là: 5 A. 17 B. 10 C. 11 5 5 5 15. Hỗn số 7 56 được viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 7,56 B. 75,6 C.0,0756 D. 16 7 D. 5,90 D. 5 17 D. 0,756 II. So sánh s ố thập phân Bài 1: Chọn đáp án đúng nhất 1. Dãy s ố thập phân được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 4,1; 3,03; 2,9 B. 2,9; 3,03; 4,1 C. 2,9; 4,1; 3,03 D. 3,03; 2,9; 4,1 2. Số bé nhất trong các s ố 8,25; 6,99; 6,89; 7,54 là: A. 6,99 B. 6,89 C. 8,25 D. 7,54 3. Trong các s ố thập phân 42,538; 41,83 ; 42,358; 41,538 số thập phân lớn nhất là: A. 42,538 B. 41,835 C. 42,358 D. 41,538 4. So sánh nào sau đây đúng: A. 68,90 > 68,9 B. 93,2 > 93,19 C. 8,843 = 8,85 D. 90,6 71,4x8: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 9. Số bé nhất trong các số sau là: 42,24; 41,214; 42,41; 41,42. A. 42,24 B. 41,214 C. 42,41 D.41,42 V

Lời giải 1 :

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

 Bài 1:

1.C. Tám phẩy không trăm mười sáu.

2.D. 10, 007

3.B. 17,053

4.D. 19,02

5.C. 4006,02

6.C.9/10

7.C.7/1000

8.D.7/1000

9.B.4/100

10.D. 63,4

11.C.5,06

12.A.33/7

13.A.5,009

14.A.17/5

15.A.7,56

Bài 1:

1.B. 2,9; 3,03; 4,1

2.B. 6,89

3.A. 42,538

4.B. 93,2 > 93,19

5.B. 9,01

6.D. 0,9

7.D. 0,092

8. A. 0

9. B. 41,214

Chúc bạn học tốt!

Thảo luận

Lời giải 2 :

1 c

2 a

3 b

4 b

5 c

6 b

7 c

8 d

9 b

10 c

11 a

12 b

13 c

14 a

15 a

bài 1

1 d

2 b

đến đấy thôi nhé mỏi tay lăm

 

Bạn có biết?

Toán học là môn khoa học nghiên cứu về các số, cấu trúc, không gian và các phép biến đổi. Nói một cách khác, người ta cho rằng đó là môn học về "hình và số". Theo quan điểm chính thống neonics, nó là môn học nghiên cứu về các cấu trúc trừu tượng định nghĩa từ các tiên đề, bằng cách sử dụng luận lý học (lôgic) và ký hiệu toán học. Các quan điểm khác của nó được miêu tả trong triết học toán. Do khả năng ứng dụng rộng rãi trong nhiều khoa học, toán học được mệnh danh là "ngôn ngữ của vũ trụ".

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247