12.have just seen/done
13.have/decided
14.has been
15.hasn't had
16.hasn't played
17.haven't had
III. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại hoàn thành
12. I (just/ see)….. have just seen ..…. Andrew and he says he …had…..already (do)…done…. about half of the plan.
13. I … have …..just (decide)… decided … to start working next week.
14. He (be)……has been……. at his computer for seven hours.
15. She (not/have) ……… hasn't had ……any fun a long time.
16. My father (not/ play)… hasn't played ….. any sport since last year.
17. I’d better have a shower. I (not/have)…haven't had…. one since Thursday
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247