Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 Giúp em vs ạ. câu hỏi 3305616 - hoctapsgk.com

Giúp em vs ạ. câu hỏi 3305616 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Giúp em vs ạ.

image

Lời giải 1 :

`1.`They said that they were learning English then.

`2.`The boy told his friends that he was going on holiday the next day.

`3.`I wondered if you would be angry with me.

`4.`She asked me where I went for a picnic.

`5.`She wondered if she was happy with her new life.

`6.`The teacher said to his class that they would have to finish all those exercises before the following week.

`=>`Cấu trúc câu gián tiếp :

+) Câu hỏi Yes/No : S + asked +(O)/wanted to know/ wondered + if/whether + S + V(lùi thì)

+) Câu hỏi có từ để hỏi WH : S + asked/ wondered/ wanted to know + WH + S + V…

+) S + said (that) + S + V lùi thì...

- Lùi thì :

Hiện tại đơn `⇒`Quá khứ đơn

Quá khứ đơn `⇒`Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Quá khứ hoàn thành`⇒`Quá khứ hoàn thành

Tương lai đơn `⇒`Tương lai trong quá khứ

am/is/are + going to V `⇒`was/ were going to V

will `⇒`would

Shall/ Can / May `⇒`Should / Could/ Might

Should / Could/ Might/ Would/ Must `⇒`Giữ nguyên

- Đổi đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu và đại từ sở hữu

I `⇒`She/ he

We `⇒`They

You `⇒`I, he, she/ they

Us `⇒`Them

Our `⇒`Their

Myself `⇒`Himself / herself

Yourself `⇒`Himself / herself / myself

Ourselves `⇒`Themselves

My `⇒`His/ Her

Me `⇒`Him/ Her

Your `⇒`His, her, my / Their

Our `⇒`Their

Mine `⇒`His/ hers

Yours `⇒`His, her, mine/ Theirs

Us `⇒`Them

Our `⇒`Their

- Thời gian, nơi chốn :

Here `⇒`There

Now `⇒`Then

Today `⇒`That day

Yesterday `⇒`The previous day, the day before

Tomorrow `⇒`The following day, the next day

Ago `⇒`Before

Last week `⇒`The previous week, the week before

Next week `⇒`The following week, the next week

This `⇒`That

These `⇒`Those

Thảo luận

Lời giải 2 :

Change into reported speech

1. They said they were learning English then.

Các bước để chuyển từ câu trực tiếp sang câu tường thuật:

- B1: Chọn từ tường thuật: saidtold, ... (ở đây đã cho sẵn từ "said")

- B2: "Lùi thì" động từ (was -> were)

- B3: Đổi các đại từ và các tính từ sở hữu (we -> they)

- B4: Đổi các từ chỉ nơi chốn và thời gian (now -> then)

2. The boy said to his friends that he was going on holiday the following day.

Các bước để chuyển từ câu trực tiếp sang câu tường thuật:

- B1: Chọn từ tường thuật: saidtold, ... (ở đây đã cho sẵn từ "said")

- B2: "Lùi thì" động từ ('m -> was)

- B3: Đổi các đại từ và các tính từ sở hữu (I -> he)

- B4: Đổi các từ chỉ nơi chốn và thời gian (tomorrow -> the following day)

3. I wondered if you would angry with me?

Đây là dạng câu tường thuật của "Yes/No Question". Chúng ta cũng làm tương tự như câu bình thường nhưng với một số khác biệt:

- Dùng từ tường thuật: asked, wondered, wanted to know, .... (ở đây cho sẵn "wondered")

- Thêm từ if hoặc whether trước câu hỏi

- Đổi lại vị trí của chủ ngữ và động từ / trợ động từ. (will you angry -> you would angry)

4. She asked where I went for a picnic.

Đây là dạng câu có từ để hỏi (Wh- question).

- Đầu tiên, ta áp dụng cách chuyển đổi câu tường thuật bình thường:

- Chọn từ tường thuật (đã cho sẵn "Asked")

- Lùi thì động từ (do ..go -> went)

- Đổi các đại từ và các tính từ sở hữu (you -> I)

Bây giờ, ta làm thêm 2 bước nữa:

- Giữ lại từ hỏi: giữ lại từ where

- Hoán đổi vị trí của chủ ngữ và động từ / trợ động từ (do you go -> I went) 

5. She wondered if she was happy with her new life.

Đây là dạng câu tường thuật của "Yes/No Question". Chúng ta cũng làm tương tự như câu bình thường nhưng với một số khác biệt:

- Dùng từ tường thuật: asked, wondered, wanted to know, .... (ở đây cho sẵn "wondered")

- Thêm từ if hoặc whether trước câu hỏi

- Đổi lại vị trí của chủ ngữ và động từ / trợ động từ. (am I happy -> she was happy)

6. The teacher said to his class that they would have to finish all those exercises before the following week.

Các bước để chuyển từ câu trực tiếp sang câu tường thuật:

- B1: Chọn từ tường thuật: said, told, ... (ở đây đã cho sẵn từ "said")

- B2: "Lùi thì" động từ (will -> would)

- B3: Đổi các đại từ và các tính từ sở hữu (you -> they)

- B4: Đổi các từ chỉ nơi chốn và thời gian (next week -> the following week)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247