1. more (Tính từ đặc biệt )( so sánh hơn )
2.longest ( so sánh nhất )
3.fewer ( so sánh nhất ) ( tính từ ngắn )
4.less ( tính từ đặc biệt ) ( so sánh hơn )
5.most important ( tính từ dài ) ( so sánh nhất )
6.more (tính từ đặc biệt ) ( so sánh hơn )
7.better (tính từ đặc biệt ) ( so sánh hơn )
Công thức : So sánh hơn : Tính từ ngắn + er + than
more + Tính từ dài + than
Dấu hiệu : than
So sánh nhất : the +Tính từ ngắn + est
the + Most + tính từ dài
Dấu hiệu: the
Channies gửi
1. Mr. Tan work..MORE.....hours than my father (many)
Câu so sánh hơn: many ->more
2. Summer vacation is the....LONGEST.......vacation (long)
Câu so sánh hơn nhất: long -> longest
3. Vietnamese students have..FEWER.....vacations than American student (few)
Câu so sánh hơn: few -> fewer
4. He drinks..LESS......wine than Mr Hai (little)
Câu so sánh hơn: little -> less
5. Christmas is the one of the...MOST IMPORTANT........vacations in America (important)
Câu so sánh hơn nhất: important-> most important
6. This old woman has...THE MORE..........money than all of her daughters (much)
Câu so sánh hơn: much -> more
7. Bill is ...BETTER......than you (good)
Câu so sánh hơn: good -> better
chúc bạn học tốt ;)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247