1. to -> for (cụm "late for sth": trễ làm gì)
2. play -> playing (like +Ving)
3. much -> often (How much: hỏi giá, how often: hỏi tần suất)
4. going -> to go (Would you like + to verb (infinitive)?)
5. good -> well (sau động từ play cần trạng từ)
6. or -> to (prefer something to something)
7. enjoys -> enjoys (vì Linda và Jame là chủ ngữ số nhiều)
8. go getting to -> to get to (Cấu trúc : It takes (somebody) + time + to + (verb))
9. to finish that match question -> finish that math question (make sb do sth)
10. by -> on (on your own: một mình)
`1.` to `->` for
`-` Ta có cụm từ "late for sth": trễ làm gì
`2.` play `->` playing
`-` like +Ving : thích làm gì
`3.` much `->` often
`-` How much ( hỏi giá ) nhưng câu trả lời lại là "Every day" ( hằng ngày, chỉ tần suất ) `->` Dùng How often để hỏi tần suất
`-` How often + do/does + S + Vinf ?
`4.` going `->` to go
`-`Would you like + to Vinf : mời ai làm gì
`5.` good `->` well
`-` Vì play là động từ, mà sau động từ play cần trạng từ `->` sửa thành well
`6.` or `->` to
`-` prefer something to something : thích cái gì hơn cái gì
`7.` enjoys `->` enjoys
`-` Vì Linda và Jame là 2 người `->` chủ ngữ số nhiều `->` Verb giữ nguyên
`8.` go getting to `->` to get to
`-` Công thức : It takes (somebody) time to do sth : ( ai ) mất bao lâu làm gì
`9.` to finish `->` finish
`-` Ta có công thức : make sb do sth ( bắt ai đó làm điều gì đó )
`10.` by `->` on
`-` on your own : một mình
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247