Đáp án :
Từ đồng nghĩa của tía là :
+ Ba
+ Cha
+ Bố
+ Thầy
+ Phụ thân
Bài làm:
Tìm từ đồng nghĩa của từ tía: cha, thầy, bố, ba.
*Giải thích:
- Tía: chỉ người đàn ông trụ cột trong gia đình.
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247