Bạn tham khảo nhé :
Mải miết , xa xôi , xa lạ , phẳng lặng , phẳng phiu , mong ngóng , mong mỏi , mơ mộng , sừng sững ,chung quanh , lủng củng , hung dữ , mộc mạc , nhũn nhặn , cứng cáp , dẻo dai , vững chắc , thanh cao , giản dị ,chí khí.
Danh từ : chung quanh.
Động từ : mong ngóng , mong mỏi , mơ mộng , sừng sững , lủng củng.
Tính từ : mải miết , xa xôi , xa lạ , phẳng lặng , phẳng phiu , hung dữ , mộc mạc , nhũn nhặn , cứng cáp , dẻo dai , vững chắc , thanh cao , giản dị , chí khí.
Chúc bạn học tốt !
chung quanh là: Danh từ.
Mong ngóng , mong mỏi , mơ mộng , sừng sững , lủng củng là: Động từ.
Mải miết , xa xôi , xa lạ , phẳng lặng , phẳng phiu , hung dữ , mộc mạc , nhũn nhặn , cứng cáp , dẻo dai , vững chắc , thanh cao , giản dị , chí khí là: Tính từ.
Chúc bạn học tốt!!!
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247