`1` have seen
see `->` saw `->` seen
`2` has painted
paint `->` painted
`3` has broken
break `->` broken `->` broken
`4` hasn't called
call `->` called
`5` haven't had
have `->` had `->` had
`6` have been
be `->` was / were `->` been
`7` has sold
sell `->` sold `->` sold
`8` has washed
wash `->` washed
`9` Have you seen
see `->` saw `->` seen
`10` has lost
lose `->` lost `->` lost
`11` hasn't missed
miss `->` missed
`12` haven't played
play `->` played
`=>` Cấu trúc hiện tại hoàn thành
`(+)` S + have / has + Vpp + ....
`(-)` S + haven't / hasn't + Vpp + .....
`(?)` have / has + S + (Ever) + Vpp + .....?
`DHNB`:
`+)` ever
`+)` already
`+)` recently
`+)` just
`+)` yet
Đáp án `:`
$1)$ have seen
$2)$ has painted
$3)$ has broken
$4)$ hasn't called
$5)$ haven't had
$6)$ have been
$7)$ has sold
$8)$ has washed
$9)$ Have you seen
$10)$ has lost
$11)$ hasn't missed
$12)$ haven't played
Giải thích các bước giải `:`
Công thức `:`
`( + )` S `+` have / has `+` VpII `+` O.
`( - )` S `+` have / has `+` not `+` VpII `+` O.
`( ? )` Have / Has `+` S `+` VpII `+` O ?
Cách dùng `:`
`-` Hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó xảy ra khi nào.
`-` Hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại.
`-` Diễn tả hành động đã từng làm trước đây và bây giờ vẫn còn làm
`-` Một kinh nghiệm cho tới thời điểm hiện tại
`-` Về một hành động trong quá khứ nhưng quan trọng tại thời điểm nói
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247