1. the most intelligent
GT: So sánh nhất:
+ So sánh nhất với tính từ dài: S + is/am/are + the + most + adj + ...
+ So sánh nhất với tính từ ngắn: S + is/am/are + the + adj(est) + ....
2. more
GT: So sánh hơn: dạng đặc biệt: More => more.
3. harder
GT: So sánh hơn: 2 người => hard => harder.
4. as high
GT: So sánh ngang bằng: S + is/am/are + as + adj + as + ....
5. longer
GT: So sánh hơn
+ So sánh hơn với tính từ ngắn: S + is/am/are + adj(er) + ...
+ So sánh hơn với tính từ dài: S + is/am/are + more + adj + ....
6. larger
GT: So sánh hơn
+ So sánh hơn với tính từ ngắn: S + is/am/are + adj(er) + ...
+ So sánh hơn với tính từ dài: S + is/am/are + more + adj + ....
7. more beautiful
GT: So sánh hơn
+ So sánh hơn với tính từ ngắn: S + is/am/are + adj(er) + ...
+ So sánh hơn với tính từ dài: S + is/am/are + more + adj + ....
8. the tallest
GT: So sánh nhất:
+ So sánh nhất với tính từ dài: S + is/am/are + the + most + adj + ...
+ So sánh nhất với tính từ ngắn: S + is/am/are + the + adj(est) + ....
9. the hottest
GT: So sánh nhất:
+ So sánh nhất với tính từ dài: S + is/am/are + the + most + adj + ...
+ So sánh nhất với tính từ ngắn: S + is/am/are + the + adj(est) + ....
10. the best
GT: So sánh nhất:
+ So sánh nhất với tính từ dài: S + is/am/are + the + most + adj + ...
+ So sánh nhất với tính từ ngắn: S + is/am/are + the + adj(est) + ....
*TH đặc biệt: good -> better (so sánh hơn) -> best (so sánh nhất)
Mình gửi
Mike~
Học tốt :333
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247