15. watch/ do
16.like/ is cooking
17. has learn
18.received
19.washes
20.are doing
21. is raining
22.go/sit/rest
23.watched
24.opens/enters/breaks
25.washes
15. Before I watch I do my homework.
16. She likes cooking. She is cooking now.
17. She has learns piano for three months.
18. I received a letter from my old friend last week.
19. She washes cloth twice a week.
20. We do exercise 2A on page 20 right now.
21. Look! It is raining heavily.
22. After they go,I sit down and rest.
23. They watched TV at 4:00 p.m yesterday.
24. He opened the door, entered the room, and broke something.
25. After I washed my clothes, I had slept.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247