=>
I/
1. A /ʌ/ còn lại /ʊ/
2. C /ʌ/ còn lại /aʊ/
3. A /e/ còn lại /iː/
4. A /eɪ/ còn lại /æ/
5. A /ʊ/ còn lại /uː/
II/
6. D nhấn âm 2 còn lại 1
7. C nhấn âm 2 còn lại 3
8. A nhấn âm 3 còn lại 2
9. D nhấn âm 2 coò lại 3
10. D nhấn âm 2 còn lại 1
III/
11. D fly
12. C wind
13. B short
14. D difficult
15. D waste
IV/
16. D tồn tại, có mặt
17. B mine
18. B stop from
19. D space
20. A thuận tiện
21. C tồi tệ hơn
22. B means
23. B similar to : giống với
24. D hiệu quả
25. C sự tiêu thụ
V/
1. mine
2. ours
3. theirs
4. his
5.
6. Hers
7. yours
8. theirs
9. yours hers
10. theirs
VII/
1. in
2. to
3. for
4. to
5. for
6. in
7. of
8. to
9. oò
10. on
11. of
12. of
13. of
14. for
15. of
1.a
2.c
3.a
4.d
5.b
6.d
7.c
8.a
9.b
10.b
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247