1. Cheerful : Vui vẻ
2. Optimistic : Lạc quan
3. Patient : Kiên nhẫn
4. Inpatient : Thiếu kiên nhẫn
5. Cofident : Tự tin
6. Positive : Tích cực
7. Friendly : Thân thiện
8. Unfriendly : Không thân thiện
9. Messy : Bừa bộn
10. Bad - tempered : Nóng tính
11. Rude : Thô lỗ
12. Polite : Lịch sự
13. Inpolite : Bất lịch sự
14. Energetic : Năng động
15. Honest : Thật thà, lương thiện
$\textit{@Nhi}$
Friendly: Thân thiện
Hot-tempered: Nóng tính
Sociable: Hòa đồng
Funny:Vui tính
Covetous: Tham lam
Hard - working: Siêng năng
Industrious: Cần cù
Smart: Thông minh
Shy: Nhút nhát
low self-esteem: Tự ti
Careful: Cẩn thận
Friendly: Thân thiện
Polite: Lịch sự.
Soft: Dịu dàng
Serious: Nghiêm túc.
Introverted: Hướng nội
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247