$34.$ A lot of money is paid by Lan to buy the computer.
- Câu bị động thì hiện tại đơn: S + am/ is/ are + (not) + V (PII) + (by O).
$35.$ The presents have been opened by the little girl excitedly.
- Câu bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + been + V (PII) + (by O).
$36.$ I wish I knew what to give dad on Father's Day.
$37.$ I wish she didn't rarely wear beautiful clothes.
$38.$ I wish she understood her lesson clearly.
- Câu $36 + 37 + 38:$ Câu ước ở hiện tại: S + wish (es) + (that) + S + V (Quá khứ đơn/ Quá khứ tiếp diễn).
- Dùng để nói về một sự việc không có thật, không thể xảy ra ở hiện tại, hoặc giả định về một điều trái với hiện tại.
$39.$ I wish my father would not sell our house next week.
$-$ Câu ước trong tương lai: S + wish (es) + (that) + S + would/ could + V.
- Dùng để nói về một mong ước trong tương lai.
$40.$ I wish it were not raining right now.
$-$ Câu ước ở hiện tại: S + wish (es) + (that) + S + V (Quá khứ đơn/ Quá khứ tiếp diễn).
- Dùng để nói về một sự việc không có thật, không thể xảy ra ở hiện tại, hoặc giả định về một điều trái với hiện tại.
- Khi lùi thì về thì quá khứ tiếp diễn: nhấn mạnh mong ước về việc hành động này xảy ra ngay lập tức, ngay tại thời điểm mong ước.
34. A lot of money is paid by Lan to buy the computer.
(Bị động HTĐ: S + am/is/are + Vp.p + .. + by O )
35. The presents have been opened by the little girl excitedly.
(Bị động HTHT: S + have/has + been + Vp.p + ... + by O )
36. I wish I knew what to give dad on Father's Day.
(Ước cho hiện tại: S + wish(es) + that + S + Ved/Vc2 + .. )
37. I wish she didn't rarely wear beautiful clothes.
(Ước cho hiện tại: S + wish(es) + that + S + Ved/Vc2 + .. )
38. I wish she understood her lesson clearly.
(Ước cho hiện tại: S + wish(es) + that + S + Ved/Vc2 + .. )
39. I wish my father would not sell our house next week.
(Ước cho tương lai: S + wish(es) + that + S + would/could + V-inf )
40. I wish it were not raining right now.
(Ước cho hiện tại: S + wish(es) + that + S + Ved/Vc2 + .. )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247