Unit 1:
-Thì hiện nay đơn: được dùng để diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên hay một hành động thường lặp đi lặp lại nhiều lần, như một tập tính hoặc hành động xảy ra trong thời gian hiện nay.
– Thì tương lai đơn: được dùng để diễn tả hành động mà không có quyết định hay kế hoạch gì trước khi nói. Đây khả năng là hành động tự phát ngay tại thời điểm nói.
Unit2:
Từ chỉ số lượng
Các từ chỉ số lượng thường được đặt trước danh từ để bổ nghĩa về số lượng cho danh từ.
Các chỉ số lượng từ thường gặp:
– Từ chỉ số lượng đi cùng danh từ đếm được: many, a large number of, few, a few, a larger number of, hundreds of, thousands of, a couple of, several,…
– Từ chỉ số lượng đi cùng danh từ không đếm được: much, a great deal of, little, a little, a large amount of,…
– Từ chỉ số lượng đi cùng danh từ đếm được và không đếm được: some, any, most, of, no; plenty,of, a lot of, heaps of; lots of, all, none of, tons of,…
Unit3:
Thì hiện nay tiếp diễn: dùng diễn tả hành động hoặc sự việc đang diễn ra ở hiện nay (khả năng trong lúc nói).
– Thì quá khứ đơn: dùng để diễn tả hành động, sự việc xác định trong quá khứ hay vừa mới kết thúc.
unit4:
so sánh bằng, so sánh hơn, so sánh nhất.
unit5:
a. Danh từ đếm được (Countable nouns)
b. Danh từ không đếm được (Uncountable nouns)
Unit 1 : Hiện tại đơn
+ ) I / you / we / they + Vinf
She / he / it + Vs/es
- ) I / you / we / they + don't + Vinf
She / he / it + dosen't + Vinf
? ) Wh_ + do/dose + S + Vinf ?
Tương lai đơn
+ ) S + will + Vinf
- ) S + won't + Vinf
? ) Wh_ + will + S + Vinf ?
Unit 3 : Hiện tại hoàn thành
+ ) S + have / has + Ved/BQT
- ) S + haven’t/hasn’t + Ved/BQT
? ) Wh_ + have/has + Ved/BQT ?
Qúa khứ đơn
+ ) S + Ved/BQT
- ) S + didn't + Vinf
? ) Wh_ + did + S + Vinf ?
Unit 4 : So sánh ngang bằng
+ ) S1 + be + as + adj + as + S2
- ) S1 + be + not + as/so + adj + as + S2
So sánh same as và diferent from
same as dùng trong câu khẳng định
diferent from dùng trong câu phủ định
So sánh too và either
too đứng cuối câu , mang ý nghĩa khẳng định
either đứng cuối câu , mang ý nghĩa phủ định
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247