Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 IX. Reorder the words to make sentences. 1. long /...

IX. Reorder the words to make sentences. 1. long / have / Monkeys / arms / legs. / and/ .......................................................................

Câu hỏi :

IX. Reorder the words to make sentences. 1. long / have / Monkeys / arms / legs. / and/ .................................................................................................................................................... 2. is / her / She / doing / homework./ .................................................................................................................................................... 3. next/ my / visiting / am / I / grandparents/ week./ .................................................................................................................................................... 4. you / What / doing / tomorrow? / are/ .................................................................................................................................................... 5. tomorrow / a museum / visiting / is / He / afternoon. .................................................................................................................................................... 6. lasts / for / four days. / The summer camp/ .................................................................................................................................................... 7. Minh / five / has / friends. / new/ .................................................................................................................................................... 8. magazine / It / my / is / favourite/. ....................................................................................................................................................

Lời giải 1 :

`1` Monkeys have long arms and legs

`->` long arms and legs : tay và chân dài

`->` Cấu trúc : S + V(+s/es) + ...

`2` She is doing her homework

`->` Cấu trúc : S + am/is/are + V-ing

`3` I am visiting my grandparents next week

`->` Cấu trúc : S + am/is/are + V-ing

`4` What are you doing tomorrow ?

`->` Cấu trúc : WH_Q + be + S + V-ing ?

`5` He is visting a musemum tomorrow afternoon

`->` Cấu trúc : S + am/is/are + V-ing

`6` The summer camp lasts for four days

`->` Cấu trúc : S + V(+s/es) + ...

`7` Minh has five new friends

`->` Cấu trúc : S + V(+s/es) + ...

`-` Ta tạm dịch : Minh có 5 bạn mới

`8` It is my favorite magazine

`->` Cấu trúc : It is + tính từ sở hữu + favorite + danh từ đc yêu thích

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. Monkeys have long arms and legs

2. She is doing her homework

3. I am visiting my grandparents next week

4. What are you doing tomorrow ?

5. He is visting a musemum tomorrow afternoon

6. The summer camp lasts for four days

 Minh has five new friends

It is my favorite magazine

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247