1. How much
2. What time
3. What
4. How many
5. Why
6. Where
7. How
8. Who
9. How long
10. How tall
1. How much
`→` it is 100 000 dong: nó là 100 000 đồng.
2. What time
`→` At 7o'clock: vào lúc 7 giờ.
3. What
`→` What is her date of birthday? `→` Dấu "?" nên dùng What.
4. How many
`→` How many classes are there in your school? `→` Dịch: có bao nhiêu lớp học trong trường `→` Dùng How many.
5. What (or Why)
`→` What: Hôm qua cô ấy đi khám bệnh gì vậy? - Vì cô ấy bị nhiệt độ.
`→` Why: Tại sao hôm qua cô ấy lại đi khám? - Vì cô ấy bị nhiệt độ.
6. Where
`→` new friend live?: bạn mới sống? `→` Where.
7. How
8. Who
`→` Who are they: họ là ai.
9. How long
10. How tall
`→` How tail is Hoa?: Hoa cao bao nhiêu?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247