1.
Công thức thì hiện tại đơn
S + V(s/es)
đối với đt thường
S+v+do/does
b.thì tường lai đơn
S+will+v nguyên mẫu
2.
Phân biệt tính từ ngắn & tính từ dài:
Tính từ ngắn (Short adjectives)
- Là tính từ có một âm tiết
Tính từ dài (Long adjectives)
- Là tính từ có từ 2 âm tiết trở lên
Trạng từ ngắn & Trạng từ dài:
Trạng từ ngắn (Short adverbs)
- Là trạng từ có một âm tiết
Trạng từ dài (Long adverbs)
- Là trạng từ có 2 âm tiết trở lên.
3.
S + V + multiple numbers * + as + much/many/adj/adv + (N) + as + N/pronoun
4.mik k đọc ra á bn
5.
1) Nếu chủ ngữ của 2 mệnh đề là giống nhau: Bỏ chủ ngữ đi, biến đổi động từ về dạng Ving.
2) Mệnh đề có cấu trúc Although/though/even though + N (danh từ) + be + adj, S + V + O: bỏ be, đảo adj nên trước N
3) Mệnh đề có cấu trúc Although S (đại từ) + be + adj, S + V + O: đổi đại từ về dạng sở hữu, bỏ be, đổi tính từ về danh từ.
4) Mệnh đề có dạng Although + S + V + adv: đổi S thành sở hữu, chuyển adv thành adj, đổi V thành N.
5) Mệnh đề có dạng Although there be N, S + V + O : bỏ “there be” đi.
6. Phía sau although là bị động –> chuyển thành cấu trúc “the + N + of + N”
7) Khi sử dụng để chỉ thời tiết Although it be adj: bỏ “it be”, đổi adj thành “the N”
6.
Phân biệt cách dùng Any:
- Dùng trong câu phủ định và câu hỏi
- Đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
Phân biệt cách dùng Some:
- Dùng trong câu khẳng định
- Đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
- Some cũng được dùng trong câu hỏi
Phân biệt cách dùng Many:
- Thường dùng trong câu hỏi và câu phủ định, câu khẳng định được dùng ít hơn
- Đi với danh từ đếm được số nhiều
Phân biệt cách dùng A lot of/ lots of:
- Được dùng trong câu khẳng đinh và câu nghi vấn
- Đi với danh từ không đếm được và danh từ đếm được số nhiều
- Thường mang nghĩa “informal”
Phân biệt cách dùng A few:
- Dùng trong câu khẳng định
- Dùng với danh từ đếm được số nhiều
Phân biệt cách dùng A little:
- Dùng trong câu khẳng định
- Đi với danh từ không đếm được
7.
10.Những động từ sau được theo sau bởi “V-ing”là
propose, detest, dread, resent, pardon, fancy,admit, avoid, delay, enjoy, excuse,,eny, finish, imagine, forgive, keep, mind, miss,..................
11.Một số động từ theo sau là một To + Verb
Hiện tại đơn
Khẳng địnhS + V(s/es) + OS + be (am/is/are) + O
Phủ địnhS + do not /does not + V_infS + be (am/is/are) + not + O
Nghi vấnDo/Does + S + V_inf?Am/is/are + S + O?
Tương lai đơn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247