`36`.I have learned English for five years
`\rightarrow` Thì HTHT : S + have / has + V3 / PII
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng ; for
`37`.The weather is getting colder
`\rightarrow` Thì HTTD : S + be + V-ing
`38`.I am not as tall as you
`\rightarrow` So sánh ngang bằng : S1 + be / be not + as ... as + S2
`39`.We didn't use to get up early when we were small
`\rightarrow` Thì QKĐ ( CPĐ ) : S + didn't + V
`\rightarrow` Thì QKĐ : S + Ved / V2
`40`.She told me to turn down the radio
`\rightarrow` Câu mệnh lệnh : S + asked / ordered / ... + O + ( not ) + to do sth
`\text{@ Fox}`
`36` : I have learnt English for five years. `-` Thì hiện tại hoàn thành với dấu hiệu nhận biết là : for five years , S + have / has + VpII `-` Tôi đã học tiếng Anh trong năm năm.
`37` : The water is getting colder `-` Nước ngày càng lạnh
`38`. I am not as tall as you `-` so sánh bằng S + V + not + as + adj / adv + as + N `-` Tôi không cao bằng bạn .
`39`. We didn't use to get up early when we were small . `->` Ta có: S did not use to V : hoạt động và kết thúc ở quá khứ
`40` .She told me to turn down the radio `->` Câu tường thuật dạng mệnh lênh : S + told + O + not to-infinitive
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247