Bài Làm :
a.
- Trường từ vựng chỉ quan hệ ruột thịt : Con, mẹ
- Trường từ vựng chỉ thức ăn : Ly sữa, cái kẹo
- Trường từ vựng chỉ hoạt động : Ngủ, uống, ăn, tựa, hé, chúm, mút
- Trường từ vựng chỉ bộ phận cơ thể người : Gương mặt, đôi môi
b.
- Từ tượng hình : Thanh thoát
c.
- Từ láy : Dễ dàng, thanh thoát, thỉnh thoảng
Bài làm:
a) Tìm từ thuộc trường từ vựng quan hệ ruột thịt, thức ăn, bộ phận cơ thể người:
→ Trường từ vựng chỉ quan hệ ruột thịt: mẹ, con.
→ Trường từ vựng chỉ thức ăn: sữa, kẹo.
→ Trường từ vựng chỉ hoạt động: ngủ, uống, ăn, tựa, hé mở, chúm, mút.
→ Trường từ vựng chỉ bộ phận cơ thể con người: gương mặt, đôi môi.
b) Tìm những từ tượng hình ?
→ Từ tượng hình: thanh thoát.
c) Tìm những từ láy ?
→ Từ láy: dễ dàng, thanh thoát, thỉnh thoảng.
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247