`17.` interactive
`->` adj `+` noun: adj bổ nghĩa cho noun
`-` interactive(adj): có sự tương tác
`18.` invention
`->` adj `+` noun: adj bổ nghĩa cho noun
`-` invention(n): phát minh
`19.` limitation
`->` tính từ sở hữu `+` noun
`-` limitation(n): mặt hạn chế
`20.` explorer
`->` adj `+` noun: adj bổ nghĩa cho noun
`-` explorer(n): nhà thám hiểm
`21.` majority
`->` mạo từ `+` noun
`-` majority(n): đa số
`22.` commercially
`->` V `+` adv: adv bổ nghĩa cho V
`-` commercially(adv): về phương diện thương mại
`23.` education
`->` giới từ `+` noun
`-` education(n): sự giáo dục
`24.` enjoyment
`->` noun làm Object
`-` enjoyment(n): sự tận hưởng
`25.` daily
`->` adj `+` noun: adj bổ nghĩa cho noun
`-` daily(adj): hàng ngày
`26.` accessible
`->` be `+` adj
`-` accessible(adj): có thể tới được, gần gũi
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247