Trang chủ Hóa Học Lớp 8 Câu 1: Tính khối lƣợng Cu thu được khi khử...

Câu 1: Tính khối lƣợng Cu thu được khi khử 32 gam CuO bằng khí hidro A. 64 gam B. 76,8 gam C. 25,6 gam D. 19,2 gam Câu 2: Tính khối lượng nước thu được

Câu hỏi :

Câu 1: Tính khối lƣợng Cu thu được khi khử 32 gam CuO bằng khí hidro A. 64 gam B. 76,8 gam C. 25,6 gam D. 19,2 gam Câu 2: Tính khối lượng nước thu được khi cho 13,44 lít khí hidro tác dụng với 8,96 lít khí oxi A. 10,8 gam B. 28,8 gam C. 14,4 gam D. 21,6 gam

Lời giải 1 :

Câu 1:

$n_{CuO}=\dfrac{32}{80}=0,4(mol)$

PTHH: CuO + H2 $→$ Cu + H2O

Theo PTHH $\to m_{Cu}=m_{CuO}=0,4(mol)$

$\to m_{Cu}=0,4\times 64=25,6(g)$

$\to$ C

Câu 2:

$n_{H_2}=\dfrac{13,44}{22,4}=0,6(mol)$

$n_{O_2}=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4(mol)$

PTHH:       2H2 + O2 $→$ 2H2O

Ban đầu      0,6     0,4                      ( mol )

Vì $\dfrac{0,6}{2}=0,3<\dfrac{0,4}{1}=0,4→$ Sau phản ứng $H_2,$ hết $O_2$ dư

Phản ứng    0,6 $→$0,3       0,6

Sau pứ          0          0,1        0,6

$→$ Khối lượng nước thu được: $m_{H_2O}=0,6\times 18=10,8(g)$
$→$ Chọn $A$

 

Thảo luận

-- Câu 1: Số phân tử hidro có trong 0,3 gam khí hidro là: A. 6. 1022 phân tử B. 0,9.1023 phân tử C. 3.1022 phân tử D. 0,9.1022 phân tử GIúp mình vs
-- $B / 0,9 . 10^{23}$
-- $n_{H_2}=\dfrac{0,3}{2}=0,15(mol)$ $\to A_{H_2}=0,15\times 6\times 10^{23}=9\times 10^{22}=0,9\times 10^{23}$ $\to$ B
-- tks các bạn nhiều nha

Lời giải 2 :

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

 

image

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247