$1.$ They asked him if he liked to play those games.
- Câu hỏi tường thuật (Yes/ No): S + asked + O + if + S + V (Lùi thì).
- Lùi một thì: Hiện tại đơn $→$ Quá khứ đơn.
- like + to V/ V-ing: thích làm gì.
$2.$ Steel is used to make these machines.
- Câu bị động thì hiện tại đơn: S + am/ is/ are + (not) + V (PII) + (by O).
- "Steel": danh từ không đếm được.
$→$ Dùng "is".
$3.$ Meeting close friends on weekends is interesting.
- S + to be + adj + (for sb) + to V $=$ Gerund (Danh động từ) + to be + adj: như thế nào khi làm gì.
$4.$ It's two weeks since we last wrote to each other.
$-$ It is + time + since + S + last + V (-ed/ bất quy tắc) $⇔$ S + haven't/ hasn't + V (Pii) + since/ for + time.
$-$ "Đã bao lâu kể từ lần cuối làm gì đó $⇔$ Đã không làm gì được một thời gian".
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247