$33.$ Because of the heavy rain, our picnic was cancelled last Sunday.
$-$ Because of + Noun/ Noun phrase/ V-ing, S + V: Bởi vì ...
- Dùng để giải thích nguyên nhân của hành động.
$34.$ Two people were reported to have been killed in the car accident.
- S + was/ were + V (Pii) + to have been + V (Pii).
$35.$ He told the children not to make too much noise.
- Câu tường thuật yêu cầu/ mệnh lệnh: S + told + O + (not) + to V.
$36.$ Years ago women didn't have free time to take part in social activities.
- "Years ago".
$→$ S + didn't + V (Bare).
- take part in (v. phr.): tham gia.
$37.$ Although he was injured, he continued to play until the end of the match.
- Although + S + V: Mặc dù ...
- S + V (-ed/ bất quy tắc).
$38.$ He hadn't received any formal training in mechanics but he invented many useful machines.
- But + S + V: nhưng ...
+ Nêu lên sự đối lập giữa hai mệnh đề.
$39.$ She was so tired that she could not stand up.
- S + to be + so + adj + that + S + V: thật là ... đến nỗi mà.
$40.$ The driver was given a final warning about speeding but the driver continued to drive too fast.
- But + S + V: nhưng ...
+ Nêu lên sự đối lập giữa hai mệnh đề.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247