$27.$ will see
- "2 this afternoon": mốc thời gian trong tương lai, hành động chưa xảy ra.
$→$ Thì tương lai đơn: S + will + V (Bare).
$28.$ have known
- "since + mốc thời gian".
$→$ S + have/ has + V (Pii).
$29.$ will open
- S + will + V (Bare).
- Thì tương lai đơn dùng để đưa ra đề nghị sẽ làm việc gì.
$30.$ Can you lend
- Can + S + V (Bare): đưa ra lời đề nghị giúp đỡ làm gì.
- lend (v.): cho mượn.
27. will see
- vì có this afternoon (dấu hiệu thì TLĐ)
28. have know
- vì có since last year (dấu hiệu thì HTHT)
29. will open
- vì câu này là TLĐ.
30. Can you lend
- vì sau nó có please nên điền can you lend.
~ CHÚC BẠN HỌC TỐT ~
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247