1. four/ Vietnamese/ a/ He/ week/ times/ has/
- He has Vietnamese four times a week.
2. Do /your /you/ free /read /books /in /time/?/
- Do you read books in your free time?
3. study/ I/ a/ twice/ with/ week/ partner/ a/
- I study with a partner twice a week.
4. parents/ My/ in / live/ small/ in / a / the / village / countryside/ in .
- My parents live in a small village in the countryside.
5. Except/ He/ to / goes / and/ Saturday / school / Sunday /.
- He goes to school except Saturday and Sunday
6. practice / I / listening/ by / English / watching / cartoons/ TV / on.
- i prace listening english by watching cartoons on tv
7. He/ had/ a / party / big/ at / house’s / Nga /
- he had a big party at Nga house
8. His/ went/ family/ back / their / to / hometown / coach / by .
- .His family went back to their hometown by coach.
9.She / often / online/ chats / her / friends / in /with.
- She often chats with her friends in Vietnam online.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247