a. tay: là một bộ phận trên cơ thể con người, từ vai đến các ngón, dùng để cầm nắm
Từ tay được dùng với nghĩa gốc
b, Tay áo này được may rất cầu kì
c, cụm danh từ: những cánh tay săn chắc ấy
- phụ trước: những
- trung tâm: cánh tay
- phụ sau: săn chắc ấy
d, Cụm từ vẫy tay về phía đông thuộc loại cụm động từ.
Một hôm có hai chàng trai đến cầu hôn.Một người ở núi Tảng Viên có tài lạ, vẫy tay về phía đông , phía đông nổi cồn bãi , vẫy tay về phía tây ,phía tây mọc lên từng dãy núi đồi .Người ta gọi chàng là Sơn Tinh.Một người ở miền biển tài năng cũng không kém ,gọi gió ,gió đến , hô mưa,mưa về.Người ta gọi chàng là Thủy Tinh.
_Tính từ : tài , lạ , kém .
_Danh từ : in đâm.
_ động từ : gạch chân .
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247