Trang chủ Hóa Học Lớp 8 Có thể thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước....

Có thể thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước. Đó là vì A: khí oxi ít tan trong nước. B: khí oxi nặng hơn không khí. C: khí oxi không màu, không mùi. D: k

Câu hỏi :

Có thể thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước. Đó là vì A: khí oxi ít tan trong nước. B: khí oxi nặng hơn không khí. C: khí oxi không màu, không mùi. D: khí oxi hóa lỏng ở -183o C. 3 Dãy nào sau đây gồm các chất đều là oxit bazơ? A: SO2 , CO2 , CO, P2 O5 . B: MgO, NaOH, H2 O, Al2 O3 . C: Al2 O3 , CaO, MgO, Na2 O, CO. D: FeO, CaO , MgO, Na2 O. 4 Cho 50 gam hỗn hợp gồm Al, Mg và Zn tác dụng vừa đủ với V lít khí O2 (đtkc). Sau phản ứng thu được 74 gam hỗn hợp sản phẩm. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng với hỗn hợp trên là A: 16,8 lít. B: 11,2 lít. C: 22,4 lít. D: 13,44 lít. 5 Chất nào sau đây không dùng để điều chế khí oxi? A: KClO3 . B: H2 O. C: KMnO4 . D: CO2 . 6 Cho 6,72 lít khí H2 (đktc) tác dụng vừa đủ với Fe2 O3 đun nóng, giả sử phản ứng chỉ tạo thành kim loại. Khối lượng Fe tạo thành sau phản ứng là A: 5,6 (g). B: 11,2 (g). C: 22,4 (g). D: 16,8 (g). 7 Phản ứng hóa học nào sau đây viết đúng? A: 2 H 2 + O 2 t o → 2 H 2 O B: Cu+ O 2 t o → 2CuO C: 2C+ O 2 t o → CO D: Al+ O 2 t o → A l 2 O 3 8 Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là muối? A: NaHCO3, Mg(OH)2, CuSO4. B: FeCl3, H2O, BaSO4 C: KCl, ZnS, NaH2PO4. D: NaCl, CaCO3, H2SO4. 9 Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là bazơ? A: NaOH, KOH, Fe(OH)2 . B: KOH, Ca(OH)2 , FeCl3 . C: CaO, CaCl2 , Ba(OH)2 . D: C2 H5 OH, Ca(OH)2 , H2 SO4 10 Nhận xét nào sau đây là đúng? A: Nước tác dụng với tất cả các kim loại ở nhiệt độ thường. B: Trong nước C: Nước không cần cho nông nghiệp, công nghiệp, đời sống... D: Nước hòa tan được nhiều chất như đường kính trắng, cát, muối. 11 Phát biểu nào sau đây không đúng? A: Các phản ứng của oxi thường tỏa nhiệt và cần đun nóng lúc ban đầu. B: Oxi cần cho sự hô hấp và sự cháy. C: Oxi phản ứng với hầu hết kim loại, đa số phi kim và nhiều hợp chất. D: Trong các phản ứng, oxi thể hiện tính khử. 12 Phương trình hóa học của phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng thế? A: Mg + O2 → MgO. B: NaOH + HCl → NaCl + H2 O. C: 2Al + 3 H 2 S O 4(l) → A l 2 (S O 4 ) 3 +3 H 2 ↑ D: 2KMn O 4 t o → K 2 Mn O 4 +Mn O 2 + O 2 ↑ 13 Natri tác dụng với khí clo theo phản ứng: Na + Cl2 → NaCl. Khối lượng NaCl thu được từ 46 gam Na là A: 5,85 gam. B: 11,7 gam. C: 117 gam. D: 58,5 gam. 14 Cách nào sau đây làm giảm độ ngọt của một cốc nước đường? A: Làm bay hơi nước. B: Trộn thêm với một cốc nước đường khác ngọt hơn. C: Thêm nước. D: Thêm đường. 15 Cặp chất nào sau đây khi phản ứng với nhau thì thu được khí H2 ? A: Fe, O2 . B: CuO, dung dịch H2 SO4 . C: Mg, dung dịch HCl D: C, O2 . 16 Khí H2 được dùng làm nhiên liệu vì A: phản ứng giữa H2 và oxit kim loại tỏa nhiều nhiệt. B: khí H2 cháy tỏa nhiều nhiệt. C: H2 kết hợp với O2 tạo ra nước. D: H2 là khí nhẹ nhất. 17 Nhận xét nào sau đây là đúng? A: Sự oxi hóa là quá trình tác dụng của một chất với oxi. B: Sự oxi hóa chậm là sự oxi hóa có kèm theo tỏa nhiệt và phát sáng. C: Khí N2 chiếm ½ thể tích không khí. D: Sự cháy là sự oxi hóa có kèm theo tỏa nhiệt và không phát sáng. 18 Điện phân hoàn toàn 1,8 gam nước với chất xúc tác thích hợp thì thu được V lít khí O2 (đktc). Giá trị của V là A: 3,36. B: 4,48. C: 2,24. D: 1,12. 19 Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy? A: 2KCl O 3 t o → 2 KCl+3 O 2 ↑ B: Zn+2HCl → ZnC l 2 + H 2 ↑ C: S+ O 2 t o → S O 2 D: 2Mg+ O 2 t o → 2 MgO 20 Cho 11,2 gam CaO tác dụng hết với H2 O dư. Khối lượng Ca(OH)2 thu được sau phản ứng là A: 11,1 (g). B: 18 (g). C: 22,2 (g). D: 14,8 (g). 21 Dãy nào gồm các chất không tan trong nước? A: Đá vôi, dầu ăn, cát. B: Đường kính, cát, dầu ăn C: Xăng, giấm, đường kính. D: Muối ăn, đường, rượu. 22 Dãy nào gồm các chất đều phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường? A: CO, CO2 , SO3 B: CaCO3 , CaO. C: Ca, CaO, N2 O5 . D: NaOH, P2 O5 . 23 Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là axit? A: NH3 , HF, H2 SO4 B: HCl, CH4 , H2 SO4 . C: HF, HCl, H2 SO4 . D: HCl, H2 SO4 , AgNO3 . 24 Dãy các chất nào sau đây gồm tất cả các chất tác dụng được với oxi? A: H2 , S, P, Pt. B: Mg, Al, S, P. C: H2 , P, Au, C. D: Cu, Mg, S, Au. 25 Magie cháy trong không khí với ngọn lửa sáng chói. Phản ứng xảy ra theo phương trình hóa học: Mg + O2 → MgO. Khối lượng Mg phản ứng đủ với 2,24 lít (đktc) khí O2 là A: 2,4 gam. B: 4,8 gam. C: 3,6 gam. D: 12 gam.

Lời giải 1 :

Đáp án: câu 1: b

câu 3: d

câu 4: b

câu 5: c

câu 6:d

câu 7: ko hiểu dc

câu 8: c

câu 9:d

câu 10 : a

câu 11a

câu 12c

câu 13c

câu 14b

câu 15d

câu 16c

câu 17b

câu 18d

câu 19a

câu 20a

câu 21d

câu 22b

câu 23b

câu 24c

câu 25b

Nhớ vote5 sao và cttlhn

 

Thảo luận

Lời giải 2 :

Đáp án:

 câu 1: B: khí oxi nặng hơn không khí.

câu 3: D: FeO, CaO , MgO, Na2 O.

câu 4: B: 11,2 lít.

câu 5: C: KMnO4 .

câu 6:D: 16,8 (g).

câu 7:

câu 8: C: KCl, ZnS, NaH2PO4.

câu 9:D: C2 H5 OH, Ca(OH)2 , H2 SO4

câu 10: A: Nước tác dụng với tất cả các kim loại ở nhiệt độ thường.

câu 11 A: Các phản ứng của oxi thường tỏa nhiệt và cần đun nóng lúc ban đầu.

câu 12 C: 2Al + 3 H 2 S O 4(l) → A l 2 (SO4 )3 +3 H 2 ↑

câu 13 C: 117 gam.

câu 14B: Trộn thêm với một cốc nước đường khác ngọt hơn.

câu 15 D: C, O2 .

câu 16 C: H2 kết hợp với O2 tạo ra nước.

câu 17B: Sự oxi hóa chậm là sự oxi hóa có kèm theo tỏa nhiệt và phát sáng.

câu 18D: 1,12.

câu 19A: 2KCl O 3 t o → 2 KCl+3 O 2 ↑

câu 20A: 11,1 (g).

câu 21 D: Muối ăn, đường, rượu.

câu 22B: CaCO3 , CaO.

câu 23B: HCl, CH4 , H2 SO4 .

câu 24 C: H2 , P, Au, C.

câu 25 B: 4,8 gam.

 

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247