TAY⇒BÀN TAY YÊU THƯƠNG
Thành phần: Tay là danh từ
Bàn là từ ngữ phụ trước
Yêu thương là từ ngữ phụ sau
cả ║ mười ║ ngón ║ tay ║ đẹp ║ ấy
t2 ║ t1 ║ T1 ║ T2 ║ s1 ║ s2
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247