=>
1. He used to watch TV at night.
2. Mary is used to going shopping on Sundays.
3. We used to travel to Dalat in summer.
4. Maryam gets used to writing to me.
5. People used to travel on foot.
6. My sister used to wear the Ao dai.
7. John used to go hunting when he was in Africa.
8. I'm accustomed to turning off the computer after use.
Used to V : đã từng
Be used to Ving ~ Get used to Ving ~ Be accustomed to Ving : quen với
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247