Đáp án là:
1. plays
2. have
3. goes
4. circles
5. starts
6. doesn't study
7. teaches
8. likes
9. washes
10. doesn't have
Công thức: (+) I/You/We/They + Vo
He/She/It + Vs/es
(- ) I/You/We/They + don't Vo
He/She/It + doesn't Vo
(?) Do + I/You/We/They+ Vo
Does+ He/She/It + Vo
Vì đề là thêm do not ( don't ) hay does not ( doesn't ) nên ta có cấu trúc thì HTĐ phủ định
`( - ) `: S + don't / doesn't + V nguyên mẫu
` - `I / you / we / they / số nhiều + don't + V nguyên mẫu
` -` He / she / it / số ít / tên riêng + doesn't + V nguyên mẫu
`DHNB `
`+ `everyday
` + `once a week
` + ` Twice a week
` + ` usually
`+ ` seldom
`+ ` ...
` 1 ` : doesn't play
` 2 ` : don't have
` 3 ` : does not go
` 4 ` : does not circle
` 5 ` : does not start
` 6 ` does not study
` 7 ` : often does not teach
` 8 ` : do not like
` 9 ` : does not wash
` 10 ` : do not have ( The ` -> ` They )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247